Lễ trao bằng cho sinh viên hệ Cao Đẳng, Đại học, Tại chức của toàn Viện được tổ chức chung tại Trung tâm văn hóa hàng không (số 196 Nguyễn Sơn – quận Long Biên – Hà Nội) vào 7h ngày 07/10/2011.
Thời gian qua, câu hỏi Ban quản trị và Văn phòng khoa nhận được nhiều nhất từ các sinh viên đã tốt nghiệp khóa 07B là “Bao giờ có bằng?”, “Bao giờ được nhận bằng?”… Nay, căn cứ vào kế hoạch tổ chức Lễ trao bằng tốt nghiệp của Viện Đại học Mở Hà Nội, khoa CNTT thông tin như sau:
Lễ trao bằng cho sinh viên hệ Cao Đẳng, Đại học, Tại chức của toàn Viện được tổ chức chung tại Trung tâm văn hóa hàng không (số 196 Nguyễn Sơn – quận Long Biên – Hà Nội) vào 7h ngày 07/10/2011.
Sinh viên khoa Công nghệ Thông tin có thể đăng ký với giáo viên chủ nhiệm để nhận bằng tại buổi lễ hoặc sau đó (nhận tại Viện, khoa sẽ thông báo sau). Theo sự bố trí của Ban tổ chức, sinh viên đã đăng ký sẽ được nhận bằng ở phía ngoài hội trường (có hướng dẫn tại địa điểm tổ chức) ngoại trừ một số sinh viên được lên sân khấu trong hội trường nhận bằng theo phân bổ như sau (xét theo tổng điểm)
-
Hệ Đại học: mỗi lớp 8 sinh viên
-
Hệ Cao đẳng: mỗi lớp 1 sinh viên
-
Hệ tại chức: tổng 10 sinh viên
Danh sách thống kê điểm tổng kết cao nhất của sinh viên các lớp khoa CNTT đã được văn phòng khoa thống kê kèm theo sau đây
Lớp 07B1 chỉ có 8 SV điểm TB >=7
|
1
|
Đặng Thị
|
Thơm
|
02/07/89
|
Nữ
|
0007B1
|
*7.00
|
Khá
|
2
|
Trần Việt
|
Phú
|
08/10/89
|
Nam
|
0007B1
|
8,46
|
Giỏi
|
3
|
Nguyễn Thị
|
Tâm
|
23/10/89
|
Nữ
|
0007B1
|
7,51
|
Khá
|
4
|
Vũ Thị
|
Thảo
|
31/03/89
|
Nữ
|
0007B1
|
7,49
|
Khá
|
5
|
Nguyễn Tuấn
|
Anh
|
25/05/87
|
Nam
|
0007B1
|
7,40
|
Khá
|
6
|
Nguyễn Tiến
|
Dũng
|
25/10/89
|
Nam
|
0007B1
|
7,19
|
Khá
|
7
|
Trần Thị
|
Nga
|
01/09/88
|
Nữ
|
0007B1
|
7,12
|
Khá
|
8
|
Trần Đức
|
Anh
|
10/01/89
|
Nam
|
0007B1
|
7,05
|
Khá
|
Lớp 07B2 có 10 SV điểm TB >=7 chọn 8 trong số này
|
1
|
Trần Hồng
|
Ngân
|
17/04/89
|
Nữ
|
0007B2
|
8,27
|
Giỏi
|
2
|
Nguyễn Tú
|
Anh
|
18/06/89
|
Nam
|
0007B2
|
7,57
|
Khá
|
3
|
Nguyễn Văn
|
Dương
|
01/06/83
|
Nam
|
0007B2
|
7,57
|
Khá
|
4
|
Nguyễn Thị
|
Thuỷ
|
15/03/89
|
Nữ
|
0007B2
|
7,44
|
Khá
|
5
|
Đỗ Tuấn
|
Dũng
|
24/11/89
|
Nam
|
0007B2
|
7,40
|
Khá
|
6
|
Mai Đức
|
Công
|
30/05/88
|
Nam
|
0007B2
|
7,36
|
Khá
|
7
|
Lê Thị
|
Thiện
|
20/01/89
|
Nữ
|
0007B2
|
7,25
|
Khá
|
8
|
Mai Xuân
|
Tiến
|
20/10/89
|
Nam
|
0007B2
|
7,23
|
Khá
|
9
|
Vũ Thanh
|
Tuyền
|
28/10/89
|
Nam
|
0007B2
|
7,21
|
Khá
|
10
|
Trịnh Thị
|
Nụ
|
10/08/88
|
Nữ
|
0007B2
|
7,21
|
Khá
|
Lớp 07B3 có 10 SV điểm TB >=7 chọn 8 trong số này
|
1
|
Tạ Tuấn
|
Anh
|
01/02/89
|
Nam
|
0007B3
|
8,56
|
Giỏi
|
2
|
Đỗ Ngọc
|
Anh
|
03/12/83
|
Nam
|
0007B3
|
8,18
|
Giỏi
|
3
|
Trần Quang
|
Minh
|
11/11/87
|
Nam
|
0007B3
|
8,03
|
Giỏi
|
4
|
Ngô Mai
|
Hường
|
02/10/88
|
Nữ
|
0007B3
|
7,62
|
Khá
|
5
|
Bùi Văn
|
Khiên
|
01/12/89
|
Nam
|
0007B3
|
7,56
|
Khá
|
6
|
Đồng Thị Xuân
|
Quỳnh
|
15/05/89
|
Nữ
|
0007B3
|
7,45
|
Khá
|
7
|
Lê Quang
|
Hiếu
|
06/11/89
|
Nam
|
0007B3
|
7,43
|
Khá
|
8
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Ngân
|
11/09/89
|
Nữ
|
0007B3
|
7,39
|
Khá
|
9
|
Nguyễn Ngọc
|
Cường
|
23/08/89
|
Nam
|
0007B3
|
7,35
|
Khá
|
10
|
Nguyễn Quang
|
Tú
|
20/11/89
|
Nam
|
0007B3
|
7,31
|
Khá
|
Lớp 07B4 có 10 SV điểm TB >=7 chọn 8 trong số này
|
1
|
Lưu Thị
|
Hường
|
18/06/89
|
Nữ
|
0007B4
|
*8.00
|
Giỏi
|
2
|
Phan Thị
|
Hiền
|
25/06/89
|
Nữ
|
0007B4
|
7,91
|
Khá
|
3
|
Nguyễn Thị
|
Mơ
|
04/04/88
|
Nữ
|
0007B4
|
7,62
|
Khá
|
4
|
Nguyễn Khắc
|
Bàn
|
22/03/88
|
Nam
|
0007B4
|
7,60
|
Khá
|
5
|
Nguyễn Tuấn
|
Anh
|
02/12/89
|
Nam
|
0007B4
|
7,59
|
Khá
|
6
|
Nguyễn Thanh
|
Tú
|
21/07/89
|
Nam
|
0007B4
|
7,50
|
Khá
|
7
|
Nguyễn Thị
|
Hương
|
28/01/89
|
Nữ
|
0007B4
|
7,41
|
Khá
|
8
|
Phạm Thị
|
Thắm
|
28/11/89
|
Nữ
|
0007B4
|
7,40
|
Khá
|
9
|
Đỗ Thị
|
Lan
|
07/09/89
|
Nữ
|
0007B4
|
7,40
|
Khá
|
10
|
Hoàng Công
|
Cương
|
12/03/89
|
Nam
|
0007B4
|
7,37
|
Khá
|
Lớp 07B5 có 10 SV điểm TB >=7 chọn 8 trong số này
|
1
|
Hoàng Đức
|
Vịnh
|
23/03/89
|
Nam
|
0007B5
|
7,83
|
Khá
|
2
|
Trương Thị
|
Hà
|
07/02/88
|
Nữ
|
0007B5
|
7,82
|
Khá
|
3
|
Trần Đức
|
Việt
|
11/02/89
|
Nam
|
0007B5
|
7,73
|
Khá
|
4
|
Nguyễn Thị
|
Thúy
|
26/12/89
|
Nữ
|
0007B5
|
7,73
|
Khá
|
5
|
Bùi Thị
|
Thuý
|
11/01/88
|
Nữ
|
0007B5
|
7,71
|
Khá
|
6
|
Nguyễn Thị Vân
|
Anh
|
21/10/89
|
Nữ
|
0007B5
|
7,69
|
Khá
|
7
|
Trần Thị Thanh
|
Hương
|
30/06/89
|
Nữ
|
0007B5
|
7,66
|
Khá
|
8
|
Tạ Thị Thu
|
Hiền
|
17/05/89
|
Nữ
|
0007B5
|
7,63
|
Khá
|
9
|
Hoàng Đức
|
Mạnh
|
15/11/88
|
Nam
|
0007B5
|
7,48
|
Khá
|
10
|
Trần Thượng
|
Hải
|
11/07/89
|
Nam
|
0007B5
|
7,44
|
Khá
|
Lớp 07B6 có 10 SV điểm TB >=7 chọn 8 trong số này
|
1
|
Nguyễn Thị Hải
|
Yến
|
25/08/89
|
Nữ
|
0007B6
|
7,56
|
Khá
|
2
|
Đinh Quốc
|
Khánh
|
02/09/88
|
Nam
|
0007B6
|
7,55
|
Khá
|
3
|
Nguyễn Trọng Huy
|
Thông
|
02/04/89
|
Nam
|
0007B6
|
7,48
|
Khá
|
4
|
Phạm Thị
|
Hà
|
11/08/89
|
Nữ
|
0007B6
|
7,38
|
Khá
|
5
|
Nguyễn Minh
|
Đức
|
24/12/89
|
Nam
|
0007B6
|
7,32
|
Khá
|
6
|
Đỗ Thị
|
Hải
|
25/12/88
|
Nữ
|
0007B6
|
7,31
|
Khá
|
7
|
Phạm Hồng
|
Trang
|
31/03/89
|
Nữ
|
0007B6
|
7,27
|
Khá
|
8
|
Nguyễn Thị
|
Lâm
|
06/12/89
|
Nữ
|
0007B6
|
7,27
|
Khá
|
9
|
Vũ Thị
|
Phương
|
18/08/89
|
Nữ
|
0007B6
|
7,25
|
Khá
|
10
|
Nguyễn Việt
|
Hưng
|
07/12/89
|
Nam
|
0007B6
|
7,25
|
Khá
|
Hệ Cao Đẳng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàm Anh
|
Vũ
|
03/07/90
|
Nam
|
708B2
|
8,31
|
Khá
|
2
|
Đỗ Thị
|
Tâm
|
18/10/88
|
Nữ
|
708B1
|
8,16
|
Khá
|
Lưu ý:
-
Sinh viên có thể đăng ký tới nhận bằng tại buổi lễ hoặc nhận sau tại Viện.
-
Sinh viên cần tìm hiểu kĩ thông tin, tránh những hiểu lầm không mong muốn.
Một lần nữa, khoa CNTT xin gửi lời chúc mừng tới các tân kĩ sư CNTT, chúc các em gặt hái nhiều thành công trong sự nghiệp của mình.