Thực hiện kế hoạch công tác NCKH năm học 2018 – 2019, Tổ công tác NCKH khoa CNTT thông báo kế hoạch đánh giá đề tài NCKH SV năm học 2018-2019
-
15:00-16:00 ngày 26/04/2019, SV nộp bản cứng, bản mềm (theo qui ước) Báo cáo NCKH có chữ ký của GVHD tại P12
-
08:00 ngày 02/05/2018, SV bảo vệ đề tài NCKH trước Hội đồng cấp khoa
-
Thành phần tham gia:
-
Hội đồng đánh giá,
-
Sinh viên báo cáo,
-
Giảng viên có quan tâm
-
Sinh viên được triệu tập gồm:
-
Đại diện ban cán sự lớp hoặc cán bộ chi đoàn các lớp thuộc khoá 15A, 16A, 17A, 18A (lớp nào không có đại diện tham dự tính vắng mặt toàn bộ ban cán sự, ban chấp hành chi đoàn lớp đó)
-
Các sinh viên theo số tín chỉ đăng ký/HK2 năm học 2018-2019 >=17 và kết quả học tập tốt (theo danh sách)
-
Các sinh viên khác có quan tâm
-
Địa điểm: P52 – Khoa CNTT – Trường ĐH Mở Hà Nội
-
Lưu ý: sử dụng trang phục lịch sự khi tham dự
Danh sách đề tài thực hiện:
TT
|
Họ và tên thành viên nhóm NC
|
Tên đề tài
|
Giáo viên hướng dẫn
|
1
|
Phạm Tiến Hùng, Nguyễn Bá Thái, Nguyễn Ngọc Long
|
Nghiên cứu một số giải thuật trong bài toán dự đoán tương tác thuốc.
|
Nguyễn Thành Huy
|
2
|
Nguyễn Thị Thuỳ Dương; Lê Thị Yên
|
Tìm hiểu phần mềm R, ứng dụng vào bài toán phân tích dữ liệu
|
Trương Công Đoàn
|
3
|
Nguyễn Thiên Sơn, Vũ Văn Sự, Phạm Quốc Khánh
|
Nghiên cứu về tấn công từ chối dịch vụ và giải pháp phát hiện, giảm thiểu thiệt hại cho các hệ thống thông tin
|
Nguyễn Đức Tuấn
|
4
|
Vũ Thị Bích Phương; Nguyễn Đình Thi
|
Tìm hiểu Mean Stack - xây dựng hệ thống quản lý công việc
|
Trần Tiến Dũng
|
5
|
Nguyễn Văn Trung; Trần Mạnh Hùng; Nguyễn Văn Bảo
|
Tìm hiểu framework Laravel. Xây dựng website tuyển dụng dành cho Sinh Viên
|
Trần Tiến Dũng
|
6
|
Đỗ Minh Trường
|
Tìm hiểu phát triển ứng dụng dựa trên dịch vụ được cung cấp bởi một số mạng xã hội
|
Lê Hữu Dũng
|
7
|
Nguyễn Tiến Dũng;
Nguyễn Văn Lâm
|
Xây dựng hệ thống Quản lý đề tài NCKH tại Khoa Công nghệ thông tin - Viện đại học Mở Hà Nội
|
Trịnh Thị Xuân
|
8
|
Đỗ Thị Minh Châm; Đỗ Thị Tuyên
|
Tìm hiểu framework laravel và github, ứng dụng xây dựng Hệ thống hỗ trợ quản lý đào tạo phi chính quy
tại Viện Đại học Mở Hà Nội
|
Trịnh Thị Xuân
|
9
|
Vũ Duy Anh; Nguyễn Tính;
Bùi Tiến Anh
|
Nghiên cứu thuật toán giấu tin theo khối và ứng dụng vào bài toán kiểm tra tính toàn vẹn của ảnh số
|
Nguyễn Đức Tuấn
|
10
|
Lê Thanh Hương
|
Tìm hiểu mối quan hệ giữa hình và màu, ứng dụng vào việc thiết kế bộ nhận diện thương hiệu
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Danh sách SV được triệu tập
TT
|
Mã SV
|
Sinh viên
|
Ngày sinh
|
Lớp hành chính
|
1
|
18A10010041
|
Trần Thị Trang
|
29/03/2000
|
1810A01
|
2
|
18A10010051
|
Trịnh Xuân Đạt
|
19/07/2000
|
1810A03
|
3
|
18A10010361
|
Lê Quỳnh Hương
|
13/03/2000
|
1810A02
|
4
|
18A10010302
|
Đặng Thị Phương Thu
|
02/11/2000
|
1810A04
|
5
|
18A10010225
|
Đỗ Thị Hảo
|
06/11/2000
|
1810A02
|
6
|
18A10010255
|
Đỗ Minh Hằng
|
10/05/2000
|
1810A05
|
7
|
18A10010062
|
Phạm Thị Bích Thủy
|
21/07/1998
|
1810A01
|
8
|
18A10010335
|
Hoàng Minh Hiếu
|
30/12/2000
|
1810A03
|
9
|
18A10010180
|
Nguyễn Thành Hiếu
|
25/08/2000
|
1810A02
|
10
|
18A10010191
|
Nguyễn Thị Minh Thư
|
28/07/2000
|
1810A01
|
11
|
18A10010254
|
Hoàng Phương Hạnh
|
26/03/2000
|
1810A04
|
12
|
18A10010247
|
Phạm Quang Chiến
|
24/03/2000
|
1810A03
|
13
|
18A10010028
|
Trần Mai Hiền
|
26/03/2000
|
1810A04
|
14
|
18A10010256
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
07/11/2000
|
1810A02
|
15
|
18A10010077
|
Phạm Văn Long
|
05/06/2000
|
1810A01
|
16
|
18A10010365
|
Nguyễn Hải Đăng
|
29/04/2000
|
1810A01
|
17
|
18A10010273
|
Nguyễn Trường Giang
|
22/12/2000
|
1810A02
|
18
|
18A10010087
|
Nguyễn Thị Thùy Ninh
|
16/06/2000
|
1810A01
|
19
|
18A10010036
|
Đỗ Văn Giang
|
26/01/2000
|
1810A05
|
20
|
18A10010206
|
Nguyễn Thị Huệ Anh
|
10/11/2000
|
1810A02
|
21
|
18A10010355
|
Lưu Thị Xuyên
|
19/05/2000
|
1810A05
|
22
|
17A10010203
|
Trần Bá Phúc
|
20/07/1999
|
1710A03
|
23
|
18A10010013
|
Lương Quốc Huy
|
28/09/1998
|
1810A05
|
24
|
18A10010218
|
Đỗ Thế Tài
|
06/06/2000
|
1810A02
|
25
|
18A10010044
|
Bùi Ngọc Hải
|
18/10/2000
|
1810A03
|
26
|
17A10010204
|
Nguyễn Văn Bảo
|
09/10/1999
|
1710A05
|
27
|
18A10010010
|
Trần Ngọc Thu
|
09/11/2000
|
1810A01
|
28
|
18A10010008
|
Phùng Bách Chiến
|
27/11/2000
|
1810A04
|
29
|
18A10010194
|
Đào Công Tuấn
|
20/10/2000
|
1810A04
|
30
|
18A10010304
|
Trần Thế Long
|
12/12/2000
|
1810A03
|
31
|
18A10010366
|
Nguyễn Thị Hường
|
20/03/2000
|
1810A01
|
32
|
18A10010314
|
Nguyễn Thu Phương
|
23/11/2000
|
1810A04
|
33
|
18A10010142
|
Phạm Thị Ngoãn
|
23/06/1999
|
1810A03
|
34
|
18A10010192
|
Ngô Minh Hiếu
|
01/01/2000
|
1810A05
|
35
|
18A10010297
|
Đinh Văn Chương
|
25/03/2000
|
1810A03
|
36
|
18A10010308
|
Nguyễn Đình Tưởng
|
08/11/2000
|
1810A04
|
37
|
18A10010054
|
Trịnh Xuân Hải
|
18/09/2000
|
1810A02
|
38
|
17A10010247
|
Trần Mạnh Hùng
|
24/04/1999
|
1710A05
|
39
|
18A10010093
|
Đinh Tuấn Anh
|
01/05/2000
|
1810A01
|
40
|
18A10010115
|
Ngô Văn Toàn
|
02/01/2000
|
1810A01
|
41
|
18A10010106
|
Đặng Đức Huy
|
14/08/2000
|
1810A03
|
42
|
16A10010166
|
Vũ Thị Thúy
|
13/06/1998
|
1610A06
|
43
|
18A10010119
|
Phạm Lan Hương
|
13/11/2000
|
1810A04
|
44
|
15A10010128
|
Đỗ Thị Minh Châm
|
25/05/1997
|
1510A01
|
45
|
17A10010160
|
Đặng Thị Hương Lan
|
17/02/1999
|
1710A02
|
46
|
18A10010138
|
Nguyễn Thị Hiền
|
09/11/2000
|
1810A03
|
47
|
18A10010134
|
Nguyễn Thị Kim Duyên
|
07/11/2000
|
1810A03
|
48
|
17A10010207
|
Nguyễn Trung Kiên
|
09/09/1999
|
1710A01
|
49
|
18A10010290
|
Dương Văn Hiệp
|
29/05/2000
|
1810A05
|
50
|
18A10010332
|
Nguyễn Bá Lộc
|
19/09/2000
|
1810A05
|
51
|
18A10010285
|
Nguyễn Hữu Trường
|
01/02/2000
|
1810A01
|
52
|
18A10010311
|
Nguyễn Văn Đoàn
|
08/08/2000
|
1810A03
|
53
|
18A10010110
|
Trần Đồng Phong
|
05/11/2000
|
1810A02
|
54
|
16A10010102
|
Bùi Công Quang
|
22/02/1995
|
1610A03
|
55
|
18A10010088
|
Kiều Thị Thu Thúy
|
13/12/2000
|
1810A04
|
56
|
18A10010033
|
Nguyễn Đàm Quân
|
23/10/2000
|
1810A02
|
57
|
18A10010364
|
Hà Duy Thành
|
25/05/2000
|
1810A01
|
Qui ước nộp bản mềm sản phẩm NCKH
-
Tạo thư mục đặt tên theo nguyên tắc “TÊN SINH VIÊN-TÊN LỚP”, thư mục chứa file báo cáo (Word, PDF và Powerpoint) và file mô phỏng kết quả sản phẩm (Video quay lại kết quả)
-
Chia sẻ thư mục cho cô Xuân theo địa chỉ “trinhxuan@hou.edu.vn”