Tổ Kế hoạch đào tạo thông báo quy trình nộp hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp tới các sinh viên hệ Chính quy đã hoàn thành chương trình đào tạo, có đủ điều kiện xét tốt nghiệp theo quy định và có nguyện vọng được xét tốt nghiệp vào đợt 2 năm 2021 (tháng 6-2021), cụ thể như sau:
-
Đối tượng: sinh viên tích lũy đủ điều kiện về kết quả học tập, rèn luyện (danh sách kèm theo dưới đây)
-
Thời gian nộp hồ sơ: trước ngày 20/5/2021.
-
Hồ sơ cần nộp gồm:
-
Khai thông tin sinh viên qua Form trước 18/05/2021
-
Đơn đăng ký tốt nghiệp (mẫu 1 theo QĐ 289 năm 2017 của VĐHMHN)
-
Bản cam kết sinh viên (theo mẫu quy định, không cần xin chữ ký CVHT)
-
Bằng tốt nghiệp THPT (bản photo có công chứng hoặc tương đương)
-
Chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng (bản photo có công chứng)
-
Chứng nhận đạt chuẩn đầu ra năng lực ngoại ngữ
-
Bằng tốt nghiệp THPT (bản gốc/chính để kiểm tra – đối với SV trước đây chưa được thẩm định bằng)
-
Trước khi nộp hồ sơ: Sinh viên cần đăng ký ngay với CVHT lớp mình để được đánh giá rèn luyện cho học kỳ 2 năm học 2020-2021, kết quả đánh giá phải được CVHT gửi về bộ phận KHĐT Khoa trước 13:00 ngày 19/5/2021 để kiểm tra trước khi thu hồ sơ của SV.
-
Nộp hồ sơ: chọn 1 trong 2 cách sau (chú ý hạn nộp/dấu bưu điện theo thông báo ở trên)
-
Nộp trực tiếp: Phòng 17 khu giảng đường khoa CNTT (nếu đảm bảo điều kiện phòng dịch)
-
Qua đường bưu điện: gửi tới Khoa Công nghệ Thông tin (96 Định Công- Thanh Xuân - Hà Nội)
Lưu ý: Để được xét công nhận tốt nghiệp, trước khi nộp hồ sơ này sinh viên phải:
-
Tham gia và hoàn thành (đã được đánh giá đạt) các Tuần sinh hoạt Công dân – Sinh viên theo kế hoạch từng năm học.
-
Hoàn thành các nghĩa vụ liên quan (tài chính, thư viện, ...) và đạt đủ các tiêu chuẩn đối với việc xét công nhận tốt nghiệp.
Danh sách SV hiện có TBCTL>=2.0, Số TCTL>=140
STT |
LỚP |
Mã SV |
HỌ VÀ |
TÊN |
NGÀY SINH |
1 |
1310A01 |
13A10010005 |
Trần Quang |
Duy |
'10/08/1995 |
2 |
1310A03 |
13A10010150 |
Đỗ Trung |
Hiếu |
'16/12/1995 |
3 |
1310A01 |
13A10010012 |
Tống Thị Khánh |
Hoài |
'03/01/1995 |
4 |
1310A01 |
13A10010140 |
Đỗ Trung |
Hòa |
'15/02/1995 |
5 |
1310A03 |
13A10010118 |
Đỗ Tuấn |
Quỳnh |
'21/08/1995 |
6 |
1310A02 |
13A10010147 |
Nguyễn Hồng |
Thái |
'07/02/1995 |
7 |
1410A03 |
14A10010078 |
Dương Ngọc Quang |
Anh |
'04/02/1996 |
8 |
1410A01 |
14A10010144 |
Nguyễn Hải |
Hà |
'08/05/1996 |
9 |
1410A03 |
14A10010015 |
Trần Thị |
Nga |
'17/11/1996 |
10 |
1410A03 |
14A10010069 |
Trần Công |
Sơn |
'01/04/1995 |
11 |
1510A05 |
15A10010196 |
Vũ Triều |
Dương |
'12/01/1997 |
12 |
1510A04 |
15A10010106 |
Nguyễn Phú |
Hải |
'27/09/1997 |
13 |
1510A03 |
15A10010137 |
Đinh Văn |
Hoằng |
'16/05/1997 |
14 |
1510A02 |
15A10010201 |
Hà Mạnh |
Kiên |
'13/04/1997 |
15 |
1510A05 |
15A10010018 |
Nguyễn Thị Mỹ |
Lệ |
'23/06/1997 |
16 |
1510A03 |
15A10010127 |
Nguyễn Ngọc |
Linh |
'29/05/1997 |
17 |
1510A04 |
15A10010279 |
Trịnh Thị |
Nga |
'15/05/1996 |
18 |
1510A05 |
15A10010269 |
Bùi Văn |
Thảo |
'28/04/1996 |
19 |
1510A04 |
15A10010192 |
Nguyễn Văn |
Tính |
'30/01/1996 |
20 |
1510A02 |
15A10010254 |
Lê Thanh |
Tuấn |
'28/06/1997 |
21 |
1610A03 |
16A10010082 |
Trần Thị Lan |
Anh |
'15/06/1998 |
22 |
1610A06 |
16A10010215 |
Dương Thanh |
Bình |
'09/01/1998 |
23 |
1610A01 |
16A10010309 |
Phạm Thị |
Chanh |
'21/04/1998 |
24 |
1610A06 |
16A10010156 |
Vũ Văn |
Chung |
'12/12/1998 |
25 |
1610A02 |
16A10010088 |
Nguyễn Đăng |
Đạt |
'25/07/1997 |
26 |
1610A04 |
16A10010296 |
Lê Thị |
Hằng |
'03/06/1998 |
27 |
1610A01 |
16A10010003 |
Đỗ Thị |
Hậu |
'19/05/1998 |
28 |
1610A06 |
16A10010249 |
Hà Thị Lương |
Hoài |
'03/09/1998 |
29 |
1610A06 |
16A10010358 |
Nguyễn Thị |
Hòa |
'26/04/1998 |
30 |
1610A05 |
16A10010117 |
Nguyễn Thị Mai |
Hương |
'05/10/1998 |
31 |
1610A06 |
16A10010220 |
Đỗ Quốc |
Khánh |
'02/09/1998 |
32 |
1610A01 |
16A10010032 |
Khuất Đức |
Khánh |
'08/11/1997 |
33 |
1610A01 |
16A10010232 |
Mai Ngọc |
Linh |
'21/11/1998 |
34 |
1610A06 |
16A10010087 |
Nông Thị Hoài |
Linh |
'16/11/1998 |
35 |
1610A06 |
16A10010301 |
Phạm Chí |
Linh |
'20/07/1998 |
36 |
1610A03 |
16A10010135 |
Trần Thị Thùy |
Linh |
'07/02/1998 |
37 |
1610A05 |
16A10010326 |
Đào Ngọc |
Nam |
'26/01/1998 |
38 |
1610A01 |
16A10010176 |
Trần Thị |
Oanh |
'16/03/1998 |
39 |
1610A02 |
16A10010256 |
Lê Anh |
Quang |
'15/05/1998 |
40 |
1610A02 |
16A10010072 |
Vũ Hải |
Thanh |
'16/04/1998 |
41 |
1610A04 |
16A10010068 |
Phạm Tuấn |
Thành |
'11/06/1998 |
42 |
1610A05 |
16A10010148 |
Nguyễn Văn |
Thắng |
'20/11/1998 |
43 |
1610A01 |
16A10010193 |
Ngô Duy |
Thiện |
'18/09/1998 |
44 |
1610A03 |
16A10010091 |
Nguyễn Đức |
Thông |
'27/11/1998 |
45 |
1610A06 |
16A10010061 |
Phạm Thị |
Thu |
'14/10/1998 |
46 |
1610A04 |
16A10010060 |
Phạm Thị |
Trang |
'14/03/1998 |
47 |
1610A02 |
16A10010343 |
Trần Thị Kiều |
Trang |
'09/10/1998 |
48 |
1610A02 |
16A10010274 |
Lê Đức |
Trung |
'08/09/1998 |
49 |
1610A05 |
16A10010240 |
Lương Ngọc |
Trung |
'01/01/1998 |
50 |
1610A04 |
16A10010089 |
Nguyễn Văn |
Tùng |
'17/01/1997 |
51 |
1610A06 |
16A10010336 |
Bùi Đức |
Tú |
'13/05/1998 |
52 |
1610A03 |
16A10010320 |
Nguyễn Thị Cẩm |
Tú |
'01/12/1998 |
53 |
1610A06 |
16A10010042 |
Phạm Văn |
Việt |
'12/10/1998 |
54 |
1710A05 |
17A10010204 |
Nguyễn Văn |
Bảo |
'09/10/1999 |
55 |
1710A06 |
17A10010238 |
Nguyễn Văn |
Hoàn |
'19/03/1999 |
56 |
1710A05 |
17A10010247 |
Trần Mạnh |
Hùng |
'24/04/1999 |
57 |
1710A01 |
17A10010043 |
Bùi Văn |
Hùng |
'30/06/1999 |
58 |
1710A02 |
17A10010160 |
Đặng Thị Hương |
Lan |
'17/02/1999 |
59 |
1710A05 |
17A10010216 |
Nguyễn Văn |
Lâm |
'02/10/1999 |
60 |
1710A02 |
17A10010148 |
Nguyễn Thị Hà |
Li |
'27/11/1999 |
61 |
1710A04 |
17A10010312 |
Nguyễn Thị Bích |
Ngọc |
'05/04/1999 |
62 |
1710A03 |
17A10010203 |
Trần Bá |
Phúc |
'20/07/1999 |
63 |
1710A03 |
17A10010250 |
Nguyễn Đình |
Thi |
'08/05/1999 |
64 |
1710A02 |
17A10010262 |
Bùi Văn |
Tuấn |
'01/11/1999 |
65 |
1710A01 |
17A10010316 |
Phạm Xuân |
Tú |
'16/04/1999 |