Tổ Kế hoạch đào tạo thông báo quy trình nộp hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp tới các sinh viên hệ Chính quy đã hoàn thành CTĐT, có đủ điều kiện xét tốt nghiệp theo quy định và có nguyện vọng được xét tốt nghiệp vào đợt tháng 9- 2023, cụ thể như sau
1. Đối tượng:
-
Sinh viên tích lũy đủ điều kiện về kết quả học tập, rèn luyện (danh sách kèm theo dưới đây)
-
Khai thông tin sinh viên qua Form :https://forms.gle/zRddhuMJv4h2B8hE9 trước ngày 30/9/2023
-
Sinh viện phải tự cập nhật hồ sơ tốt nghiệp lên trang Web của Trường tại http://totnghiep.hou.edu.vn trước ngày 30/9/2023
2. Hồ sơ cần nộp gồm
-
Đơn đăng ký tốt nghiệp (mẫu 1 theo QĐ 4004)
-
Bản cam kết sinh viên (theo mẫu quy định, không cần xin chữ ký CVHT)
-
Bằng tốt nghiệp THPT (bản photo có công chứng hoặc tương đương)
-
Chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng (bản photo có công chứng)
-
Bằng tốt nghiệp THPT (bản gốc/chính để kiểm tra – đối với SV trước đây chưa được thẩm định bằng)
3. Thời gian nộp hồ sơ:
-
Giờ hành chính các ngày 2,3 tháng 10 - 2023.
-
Trước khi nộp, SV tự chụp ảnh toàn bộ giấy tờ trong hồ sơ và đã cập nhật lên hệ thống http://totnghiep.hou.edu.vn.
-
Nộp trực tiếp: Phòng P17 khu giảng đường khoa CNTT
4. Lưu ý:
Danh sách sinh viên đủ điều kiện xét TN
STT |
Lớp
|
Mã số sinh viên
|
Họ và tên
|
Tên
|
Ngày sinh
|
1 |
1510A02 |
15A10010176 |
Nguyễn Hữu |
Hậu |
|
2 |
1510A04 |
15A10010007 |
Bùi Hữu |
Thắng |
|
3 |
1610A02 |
16A10010343 |
Trần Thị Kiều |
Trang |
|
4 |
1610A03 |
16A10010103 |
Phạm Duy |
Hiếu |
|
5 |
1610A03 |
16A10010131 |
Đào Xuân |
Thắng |
|
6 |
1610A04 |
16A10010177 |
Phạm Văn |
Việt |
|
7 |
1710A01 |
17A10010332 |
Phạm Văn |
Hải |
|
8 |
1710A02 |
17A10010335 |
Nguyễn Thanh |
Phượng |
|
9 |
1710A03 |
17A10010192 |
Mai Duy |
Hân |
|
10 |
1710A05 |
17A10010317 |
Vũ Trọng |
Hạnh |
|
11 |
1710A05 |
17A10010325 |
Nguyễn Anh |
Hiếu |
|
12 |
1810A01 |
18A10010083 |
Nguyễn Thị Vy |
Anh |
|
13 |
1810A01 |
18A10010065 |
Nguyễn Thị |
Duyên |
|
14 |
1810A01 |
18A10010182 |
Nguyễn Văn |
Huy |
|
15 |
1810A01 |
18A10010022 |
Đỗ Thị |
Hương |
|
16 |
1810A01 |
18A10010183 |
Khúc Tuấn |
Nghĩa |
|
17 |
1810A01 |
18A10010285 |
Nguyễn Hữu |
Trường |
|
18 |
1810A01 |
18A10010276 |
Nguyễn Văn |
Tuấn |
|
19 |
1810A02 |
18A10010006 |
Nguyễn Thanh |
Bình |
|
20 |
1810A02 |
18A10010200 |
Nguyễn Mạnh |
Cường |
|
21 |
1810A02 |
18A10010145 |
Phạm Hải |
Đăng |
|
22 |
1810A02 |
18A10010045 |
Lê Văn |
Nghĩa |
|
23 |
1810A02 |
18A10010256 |
Nguyễn Thị |
Ngọc |
|
24 |
1810A02 |
18A10010269 |
Kiều Việt |
Trinh |
|
25 |
1810A03 |
18A10010130 |
Trịnh Thùy |
Linh |
|
26 |
1810A03 |
18A10010215 |
Nguyễn Phương |
Thanh |
|
27 |
1810A03 |
18A10010331 |
Phan Đức |
Thắng |
|
28 |
1810A03 |
18A10010283 |
Bùi Diệu |
Thu |
|
29 |
1810A04 |
18A10010196 |
Nguyễn Thị Mai |
Anh |
|
30 |
1810A04 |
18A10010125 |
Lê Văn |
Bằng |
|
31 |
1810A04 |
18A10010117 |
Đỗ Quang |
Huy |
|
32 |
1810A04 |
18A10010040 |
Nguyễn Quang |
Huy |
|
33 |
1810A04 |
18A10010296 |
Nguyễn Đức |
Thủy |
|
34 |
1810A04 |
18A10010354 |
Nguyễn Thu |
Trang |
|
35 |
1810A05 |
18A10010002 |
Bùi Minh |
Đắc |
|
36 |
1810A05 |
18A10010189 |
Nguyễn Trung |
Hiếu |
|
37 |
1810A05 |
18A10010232 |
Nguyễn Tất Nhật |
Huy |
|